Dịch vụ sửa chữa cửa sắt, Inox tại Tân Phú【Bảo hành 2 năm】
Mục Lục
- 1 Bảng báo giá tham khảo dịch vụ sửa chữa cửa sắt, Inox tại Tân Phú của Thành Đạt
- 1.1 Bảng giá chi phí dịch vụ sửa chữa cửa sắt 1 cánh, 2 cánh, 4 cánh, cửa pano, cửa giả gỗ tại Tân Phú của Thành Đạt
- 1.2 Bảng giá chi phí dịch vụ sửa chữa cửa cổng sắt, inox tại Tân Phú của Thành Đạt
- 1.3 Bảng giá chi phí dịch vụ sửa chữa cửa chung cư sắt hộp tại Tân Phú của Thành Đạt
- 1.4 Bảng giá chi phí dịch vụ sửa chữa cửa lùa sắt hộp tại Tân Phú của Thành Đạt
- 1.5 Bảng giá chi phí dịch vụ sửa chữa cửa sổ sắt hộp tại Tân Phú của Thành Đạt
- 2 Bảng báo giá tham khảo dịch vụ sửa chữa cửa sắt kéo tại Tân Phú của Thành Đạt
- 2.1 Bảng giá chi phí dịch vụ sửa chữa cửa sắt kéo đài loan tại Tân Phú của Thành Đạt
- 2.2 Bảng giá chi phí dịch vụ sửa chữa cửa kéo Inox tại Tân Phú của Thành Đạt
- 2.3 Bảng giá chi phí dịch vụ sửa chữa cửa kéo Việt Nam tại Tân Phú của Thành Đạt
- 2.4 Tư vấn và báo giá chi phí sửa chữa cửa sắt, Inox tại địa bàn Tân Phú của Thành Đạt
- 2.5 Thông tin liên hệ Thành Đạt tư vấn báo giá chi phí dịch vụ sửa chữa cửa sắt, Inox tại Tân Phú
- 2.6 Các bài viết liên quan dịch vụ sửa chữa cửa sắt, Inox tại Tân Phú của Thành Đạt
Bảng báo giá tham khảo dịch vụ sửa chữa cửa sắt, Inox tại Tân Phú của Thành Đạt
Bảng giá chi phí dịch vụ sửa chữa cửa sắt 1 cánh, 2 cánh, 4 cánh, cửa pano, cửa giả gỗ tại Tân Phú của Thành Đạt | |||
Stt | Hạng mục các dịch vụ sửa chữa cửa sắt tại Tân Phú | Loại sắt | Mức giá sửa chữa cửa sắt, Inox tại Tân Phú |
1 | Dịch vụ sửa chữa cửa sắt thường hộp 30×60 dày 1.2 | Sắt thường | Mức giá từ 690.000 – 890.000 ₫/m² |
Sắt hoa sen | Mức giá từ 720.000 – 920.000 ₫/m² | ||
Sắt mạ kẽm | Mức giá từ 770.000 – 970.000 ₫/m² | ||
Sắt hữu liên | Mức giá từ 820.000 – 1.020.000 ₫/m² | ||
2 | Dịch vụ sửa chữa cửa sắt thường hộp 40×80 dày 1.2 | Sắt thường | Mức giá từ 740.000 – 940.000 ₫/m² |
Sắt hoa sen | Mức giá từ 770.000 – 970.000 ₫/m² | ||
Sắt mạ kẽm | Mức giá từ 820.000 – 1.020.000 ₫/m² | ||
Sắt hữu liên | Mức giá từ 870.000 – 1.070.000 ₫/m² | ||
3 | Dịch vụ sửa chữa cửa pano, Cửa giả gỗ hộp 40×80 dày 1.2 | Sắt thường | Mức giá từ 790.000 – 990.000 ₫/m² |
Sắt hoa sen | Mức giá từ 820.000 – 1.020.000 ₫/m² | ||
Sắt mạ kẽm | Mức giá từ 870.000 – 1.070.000 ₫/m² | ||
Sắt hữu liên | Mức giá từ 920.000 – 1.120.000 ₫/m² | ||
4 | Dịch vụ sửa chữa cửa pano, Cửa giả gỗ hộp 40×80 dày 1.4 | Sắt thường | Mức giá từ 840.000 – 1.040.000 ₫/m² |
Sắt hoa sen | Mức giá từ 870.000 – 1.070.000 ₫/m² | ||
Sắt mạ kẽm | Mức giá từ 920.000 – 1.120.000 ₫/m² | ||
Sắt hữu liên | Mức giá từ 970.000 – 1.170.000 ₫/m² | ||
5 | Dịch vụ sửa chữa cửa pano, Cửa giả gỗ hộp 40×80 dày 1.8 | Sắt thường | Mức giá từ 940.000 – 1.140.000 ₫/m² |
Sắt hoa sen | Mức giá từ 970.000 – 1.170.000 ₫/m² | ||
Sắt mạ kẽm | Mức giá từ 1.020.000 – 1.220.000 ₫/m² | ||
Sắt hữu liên | Mức giá từ 1.070.000 – 1.270.000 ₫/m² |
Bảng giá chi phí dịch vụ sửa chữa cửa cổng sắt, inox tại Tân Phú của Thành Đạt | |||
Stt | Hạng mục các dịch vụ sửa chữa cửa cổng sắt tại Tân Phú | Loại sắt | Mức giá sửa chữa cửa sắt, Inox tại Tân Phú |
1 | Dịch vụ sửa chữa cửa cổng sắt hộp 30×60 dày 1.2 | Sắt thường | Mức giá từ 790.000 – 990.000 ₫/m² |
Sắt hoa sen | Mức giá từ 820.000 – 1.020.000 ₫/m² | ||
Sắt mạ kẽm | Mức giá từ 870.000 – 1.070.000 ₫/m² | ||
Sắt hữu liên | Mức giá từ 920.000 – 1.120.000 ₫/m² | ||
2 | Dịch vụ sửa chữa cửa cổng sắt hộp 40×80 dày 1.2 | Sắt thường | Mức giá từ 840.000 – 1.040.000 ₫/m² |
Sắt hoa sen | Mức giá từ 870.000 – 1.070.000 ₫/m² | ||
Sắt mạ kẽm | Mức giá từ 920.000 – 1.120.000 ₫/m² | ||
Sắt hữu liên | Mức giá từ 970.000 – 1.170.000 ₫/m² | ||
3 | Dịch vụ sửa chữa cửa cổng sắt hộp 40×80 dày 1.4 | Sắt thường | Mức giá từ 890.000 – 1.090.000 ₫/m² |
Sắt hoa sen | Mức giá từ 920.000 – 1.120.000 ₫/m² | ||
Sắt mạ kẽm | Mức giá từ 970.000 – 1.170.000 ₫/m² | ||
Sắt hữu liên | Mức giá từ 1.020.000 – 1.220.000 ₫/m² | ||
4 | Dịch vụ sửa chữa cửa cổng sắt hộp 40×80 dày 1.8 | Sắt thường | Mức giá từ 990.000 – 1.190.000 ₫/m² |
Sắt hoa sen | Mức giá từ 1.020.000 – 1.220.000 ₫/m² | ||
Sắt mạ kẽm | Mức giá từ 1.070.000 – 1.270.000 ₫/m² | ||
Sắt hữu liên | Mức giá từ 1.120.000 – 1.320.000 ₫/m² | ||
5 | Cửa cổng uốn nghệ thuật cửa cổng cắt CNC cửa cổng nhôm đúc mỹ thuật | Báo giá theo mẫu hoặc bản vẽ thiết kế |
Bảng giá chi phí dịch vụ sửa chữa cửa chung cư sắt hộp tại Tân Phú của Thành Đạt | |||
Stt | Hạng mục các dịch vụ sửa chữa cửa sắt chung cư tại Tân Phú | Loại sắt | Mức giá sửa chữa cửa sắt, Inox tại Tân Phú |
1 | Dịch vụ sửa chữa cửa chung cư sắt hộp 30×60 dày 1.2 | Sắt thường | Mức giá từ 690.000 – 890.000 ₫/m² |
Sắt hoa sen | Mức giá từ 720.000 – 920.000 ₫/m² | ||
Sắt mạ kẽm | Mức giá từ 770.000 – 970.000 ₫/m² | ||
Sắt hữu liên | Mức giá từ 820.000 – 1.020.000 ₫/m² | ||
Inox | Mức giá từ 870.000 – 1.070.000 ₫/m² | ||
2 | Dịch vụ sửa chữa cửa chung cư sắt hộp 40×80 dày 1.2 | Sắt thường | Mức giá từ 740.000 – 940.000 ₫/m² |
Sắt hoa sen | Mức giá từ 770.000 – 970.000 ₫/m² | ||
Sắt mạ kẽm | Mức giá từ 820.000 – 1.020.000 ₫/m² | ||
Sắt hữu liên | Mức giá từ 870.000 – 1.070.000 ₫/m² | ||
Inox | Mức giá từ 970.000 – 1.170.000 ₫/m² | ||
3 | Dịch vụ sửa chữa cửa chung cư sắt hộp 40×80 dày 1.4 | Sắt thường | Mức giá từ 790.000 – 990.000 ₫/m² |
Sắt hoa sen | Mức giá từ 820.000 – 1.020.000 ₫/m² | ||
Sắt mạ kẽm | Mức giá từ 870.000 – 1.070.000 ₫/m² | ||
Sắt hữu liên | Mức giá từ 920.000 – 1.120.000 ₫/m² | ||
Inox | Mức giá từ 1.120.000 – 1.170.000 ₫/m² | ||
4 | Dịch vụ sửa chữa cửa chung cư sắt hộp 40×80 dày 1.8 | Sắt thường | Mức giá từ 840.000 – 1.040.000 ₫/m² |
Sắt hoa sen | Mức giá từ 870.000 – 1.070.000 ₫/m² | ||
Sắt mạ kẽm | Mức giá từ 920.000 – 1.120.000 ₫/m² | ||
Sắt hữu liên | Mức giá từ 970.000 – 1.170.000 ₫/m² | ||
Inox | Mức giá từ 1.170.000 – 1.270.000 ₫/m² |
Bảng giá chi phí dịch vụ sửa chữa cửa lùa sắt hộp tại Tân Phú của Thành Đạt | |||
Stt | Hạng mục các dịch vụ sửa chữa cửa sắt lùa tại Tân Phú | Loại sắt | Mức giá sửa chữa cửa sắt, Inox tại Tân Phú |
1 | Dịch vụ sửa chữa cửa lùa sắt hộp 30×60 dày 1.2 | Sắt thường | Mức giá từ 690.000 – 890.000 ₫/m² |
Sắt hoa sen | Mức giá từ 720.000 – 920.000 ₫/m² | ||
Sắt mạ kẽm | Mức giá từ 770.000 – 970.000 ₫/m² | ||
Sắt hữu liên | Mức giá từ 820.000 – 1.020.000 ₫/m² | ||
2 | Dịch vụ sửa chữa cửa lùa sắt hộp 40×80 dày 1.2 | Sắt thường | Mức giá từ 740.000 – 940.000 ₫/m² |
Sắt hoa sen | Mức giá từ 770.000 – 970.000 ₫/m² | ||
Sắt mạ kẽm | Mức giá từ 820.000 – 1.020.000 ₫/m² | ||
Sắt hữu liên | Mức giá từ 870.000 – 1.070.000 ₫/m² | ||
3 | Dịch vụ sửa chữa cửa lùa sắt hộp 40×80 dày 1.4 | Sắt thường | Mức giá từ 790.000 – 990.000 ₫/m² |
Sắt hoa sen | Mức giá từ 820.000 – 1.020.000 ₫/m² | ||
Sắt mạ kẽm | Mức giá từ 870.000 – 1.070.000 ₫/m² | ||
Sắt hữu liên | Mức giá từ 920.000 – 1.120.000 ₫/m² | ||
4 | Dịch vụ sửa chữa cửa lùa sắt hộp 40×80 dày 1.8 | Sắt thường | Mức giá từ 840.000 – 1.040.000 ₫/m² |
Sắt hoa sen | Mức giá từ 870.000 – 1.070.000 ₫/m² | ||
Sắt mạ kẽm | Mức giá từ 920.000 – 1.120.000 ₫/m² | ||
Sắt hữu liên | Mức giá từ 970.000 – 1.170.000 ₫/m² |
Bảng giá chi phí dịch vụ sửa chữa cửa sổ sắt hộp tại Tân Phú của Thành Đạt | |||
Stt | Hạng mục các dịch vụ sửa chữa cửa sổ sắt tại Tân Phú | Loại sắt | Mức giá sửa chữa cửa sắt, Inox tại Tân Phú |
1 | Dịch vụ sửa chữa cửa sổ sắt hộp 30×60 dày 1.2 | Sắt thường | Mức giá từ 690.000 – 890.000 ₫/m² |
Sắt hoa sen | Mức giá từ 720.000 – 920.000 ₫/m² | ||
Sắt mạ kẽm | Mức giá từ 770.000 – 970.000 ₫/m² | ||
Sắt hữu liên | Mức giá từ 820.000 – 1.020.000 ₫/m² | ||
2 | Dịch vụ sửa chữa cửa sổ sắt hộp 40×80 dày 1.2 | Sắt thường | Mức giá từ 740.000 – 940.000 ₫/m² |
Sắt hoa sen | Mức giá từ 770.000 – 970.000 ₫/m² | ||
Sắt mạ kẽm | Mức giá từ 820.000 – 1.020.000 ₫/m² | ||
Sắt hữu liên | Mức giá từ 870.000 – 1.070.000 ₫/m² | ||
3 | Dịch vụ sửa chữa cửa sổ sắt hộp 40×80 dày 1.4 | Sắt thường | Mức giá từ 790.000 – 990.000 ₫/m² |
Sắt hoa sen | Mức giá từ 820.000 – 1.020.000 ₫/m² | ||
Sắt mạ kẽm | Mức giá từ 870.000 – 1.070.000 ₫/m² | ||
Sắt hữu liên | Mức giá từ 920.000 – 1.120.000 ₫/m² | ||
4 | Dịch vụ sửa chữa cửa sổ sắt hộp 40×80 dày 1.8 | Sắt thường | Mức giá từ 840.000 – 1.040.000 ₫/m² |
Sắt hoa sen | Mức giá từ 870.000 – 1.070.000 ₫/m² | ||
Sắt mạ kẽm | Mức giá từ 920.000 – 1.120.000 ₫/m² | ||
Sắt hữu liên | Mức giá từ 970.000 – 1.170.000 ₫/m² |
Bảng báo giá tham khảo dịch vụ sửa chữa cửa sắt kéo tại Tân Phú của Thành Đạt
Bảng giá chi phí dịch vụ sửa chữa cửa sắt kéo đài loan tại Tân Phú của Thành Đạt | ||||
Stt | Hạng mục các dịch vụ sửa chữa cửa sắt kéo đài loan tại Tân Phú | Loại | Mức giá sửa chữa cửa sắt, Inox tại Tân Phú | |
U 0.6mm – U 1mm (mạ màu) | U 1,2mm – U 1,4mm (tĩnh điện) | |||
1 | Dịch vụ sửa chữa cửa sắt kéo đài loan trên 10m ² | không lá | Mức giá từ 320.000 – 510.000 ₫/m² | Mức giá từ 660.000 – 860.000 ₫/m² |
Có lá | Mức giá từ 390.000 – 580.000 ₫/m² | Mức giá từ 730.000 – 930.000 ₫/m² | ||
2 | Dịch vụ sửa chữa cửa sắt kéo đài loan từ 8 – 9.9 m ² | không lá | Mức giá từ 340.000 – 530.000 ₫/m² | Mức giá từ 680.000 – 880.000 ₫/m² |
Có lá | Mức giá từ 410.000 – 600.000 ₫/m² | Mức giá từ 750.000 – 950.000 ₫/m² | ||
3 | Dịch vụ sửa chữa cửa sắt kéo đài loan từ 7 – 7.9 m ² | không lá | Mức giá từ 360.000 – 550.000 ₫/m² | Mức giá từ 700.000 – 900.000 ₫/m² |
Có lá | Mức giá từ 430.000 – 620.000 ₫/m² | Mức giá từ 770.000 – 970.000 ₫/m² | ||
4 | Dịch vụ sửa chữa cửa sắt kéo đài loan từ 6 – 6.9 m ² | không lá | Mức giá từ 380.000 – 570.000 ₫/m² | Mức giá từ 720.000 – 920.000 ₫/m² |
Có lá | Mức giá từ 450.000 – 640.000 ₫/m² | Mức giá từ 790.000 – 990.000 ₫/m² | ||
5 | Dịch vụ sửa chữa cửa sắt kéo đài loan từ 5 – 5.9 m ² | không lá | Mức giá từ 410.000 – 600.000 ₫/m² | Mức giá từ 750.000 – 950.000 ₫/m² |
Có lá | Mức giá từ 480.000 – 670.000 ₫/m² | Mức giá từ 820.000 – 1.020.000 ₫/m² | ||
6 | Dịch vụ sửa chữa cửa sắt kéo đài loan từ 4 – 4.9 m ² | không lá | Mức giá từ 460.000 – 650.000 ₫/m² | Mức giá từ 800.000 – 1.000 ₫/m².000 ₫/m² |
Có lá | Mức giá từ 530.000 – 720.000 ₫/m² | Mức giá từ 870.000 – 1.070.000 ₫/m² | ||
7 | Dịch vụ sửa chữa cửa sắt kéo đài loan từ 3 – 3.9 m ² | không lá | Mức giá từ 510.000 – 700.000 ₫/m² | Mức giá từ 850.000 – 1.050.000 ₫/m² |
Có lá | Mức giá từ 580.000 – 770.000 ₫/m² | Mức giá từ 920.000 – 1.120.000 ₫/m² |
Bảng giá chi phí dịch vụ sửa chữa cửa kéo Inox tại Tân Phú của Thành Đạt | ||||
Stt | Hạng mục các dịch vụ sửa chữa cửa kéo Inox tại Tân Phú | Loại | Mức giá sửa chữa cửa sắt, Inox tại Tân Phú | |
U 0.6mm – U 0.7mm (inox 304) | U 0.8mm – U 1mm (inox 304) | |||
1 | Dịch vụ sửa chữa cửa kéo Inox trên 10m ² | không lá | Mức giá từ 1.600.000 – 1.750.000 ₫/m² | Mức giá từ 1.900.000 – 2.150.000 ₫/m² |
Có lá | Mức giá từ 1.750.000 – 1.900.000 ₫/m² | Mức giá từ 2.050.000 – 2.300.000 ₫/m² | ||
2 | Dịch vụ sửa chữa cửa kéo Inox từ 8 – 9.9 m ² | không lá | Mức giá từ 1.650.000 – 1.800.000 ₫/m² | Mức giá từ 1.950.000 – 2.300.000 ₫/m² |
Có lá | Mức giá từ 1.800.000 – 1.950.000 ₫/m² | Mức giá từ 2.100.000 – 2.450.000 ₫/m² | ||
3 | Dịch vụ sửa chữa cửa kéo Inox từ 7 – 7.9 m ² | không lá | Mức giá từ 1.730.000 – 1.880.000 ₫/m² | Mức giá từ 2.030.000 – 2.380.000 ₫/m² |
Có lá | Mức giá từ 1.880.000 – 2.030.000 ₫/m² | Mức giá từ 2.180.000 – 2.530.000 ₫/m² | ||
4 | Dịch vụ sửa chữa cửa kéo Inox từ 6 – 6.9 m ² | không lá | Mức giá từ 1.750.000 – 1.900.000 ₫/m² | Mức giá từ 2.050.000 – 2.400.000 ₫/m² |
Có lá | Mức giá từ 1.900.000 – 2.050.000 ₫/m² | Mức giá từ 2.200.000 – 2.550.000 ₫/m² | ||
5 | Dịch vụ sửa chữa cửa kéo Inox từ 5 – 5.9 m ² | không lá | Mức giá từ 1.880.000 – 2.030.000 ₫/m² | Mức giá từ 2.180.000 – 2.530.000 ₫/m² |
Có lá | Mức giá từ 2.030.000 – 2.180.000 ₫/m² | Mức giá từ 2.330.000 – 2.680.000 ₫/m² | ||
6 | Dịch vụ sửa chữa cửa kéo Inox từ 4 – 4.9 m ² | không lá | Mức giá từ 1.900.000 – 2.050.000 ₫/m² | Mức giá từ 2.200.000 – 2.550.000 ₫/m² |
Có lá | Mức giá từ 2.050.000 – 2.200.000 ₫/m² | Mức giá từ 2.350.000 – 2.700.000 ₫/m² |
Bảng giá chi phí dịch vụ sửa chữa cửa kéo Việt Nam tại Tân Phú của Thành Đạt | |||
Stt | Hạng mục các dịch vụ sửa chữa cửa kéo Việt Nam tại Tân Phú | Loại | Mức giá sửa chữa cửa sắt, Inox tại Tân Phú |
U 1.2mm – U 1.4mm | |||
1 | Dịch vụ sửa chữa cửa kéo Việt Nam trên 10m ² | không lá | Mức giá từ 950.000 – 1.050.000 ₫/m² |
Có lá | Mức giá từ 1.100.000 – 1.200.000 ₫/m² | ||
2 | Dịch vụ sửa chữa cửa kéo Việt Nam Mức giá từ 8 – 9.9 m ² | không lá | Mức giá từ 1.020.000 – 1.120.000 ₫/m² |
Có lá | Mức giá từ 1.170.000 – 1.270.000 ₫/m² | ||
3 | Dịch vụ sửa chữa cửa kéo Việt Nam Mức giá từ 7 – 7.9 m ² | không lá | Mức giá từ 1.090.000 – 1.190.000 ₫/m² |
Có lá | Mức giá từ 1.240.000 – 1.340.000 ₫/m² | ||
4 | Dịch vụ sửa chữa cửa kéo Việt Nam Mức giá từ 6 – 6.9 m ² | không lá | Mức giá từ 1.160.000 – 1.260.000 ₫/m² |
Có lá | Mức giá từ 1.310.000 – 1.410.000 ₫/m² | ||
5 | Dịch vụ sửa chữa cửa kéo Việt Nam Mức giá từ 5 – 5.9 m ² | không lá | Mức giá từ 1.230.000 – 1.330.000 ₫/m² |
Có lá | Mức giá từ 1.380.000 – 1.480.000 ₫/m² | ||
6 | Dịch vụ sửa chữa cửa kéo Việt Nam Mức giá từ 4 – 4.9 m ² | không lá | Mức giá từ 1.300.000 – 1.400.000 ₫/m² |
Có lá | Mức giá từ 1.450.000 – 1.550.000 ₫/m² | ||
7 | Dịch vụ sửa chữa cửa kéo Việt Nam Mức giá từ 3 – 3.9 m ² | không lá | Mức giá từ 1.370.000 – 1.380.000 ₫/m² |
Có lá | Mức giá từ 1.520.000 – 1.530.000 ₫/m² | ||
8 | Dịch vụ sửa chữa cửa kéo Việt Nam dưới 3 m ² | không lá | Mức giá từ 4.000.000 – 4.300.000 ₫/bộ |
Có lá | Mức giá từ 4.500.000 – 4.800.000 ₫//bộ |
Tư vấn và báo giá chi phí sửa chữa cửa sắt, Inox tại địa bàn Tân Phú của Thành Đạt | ||
Stt | Thành Đạt tư vấn báo giá sửa chữa cửa sắt, Inox tại các xã, phường của Tân Phú | Hotline tư vấn báo giá sửa chữa cửa sắt, Inox tại Tân Phú |
1 | Dịch vụ sửa chữa cửa sắt, Inox tại Tô Hiệu, Hiệp Tân, Tân Phú | Hotline 0912.655.679 |
2 | Dịch vụ sửa chữa cửa sắt, Inox tại Huỳnh Thiện Lộc, Hoà Thanh, Tân Phú | Hotline 0912.655.679 |
3 | Dịch vụ sửa chữa cửa sắt, Inox tại Nguyễn Sơn, Phú Thạnh, Tân Phú | Hotline 0912.655.679 |
4 | Dịch vụ sửa chữa cửa sắt, Inox tại Lê Thúc Hoạch, P. Phú Thọ Hòa, Tân Phú | Hotline 0912.655.679 |
5 | Dịch vụ sửa chữa cửa sắt, Inox tại Âu Cơ, Phường Phú Trung, Tân Phú | Hotline 0912.655.679 |
6 | Dịch vụ sửa chữa cửa sắt, Inox tại Bờ Bao Tân Thắng, Sơn Ký, Tân Phú | Hotline 0912.655.679 |
7 | Dịch vụ sửa chữa cửa sắt, Inox tại Lũy Bán Bích, Hoà Thanh, Tân Phú | Hotline 0912.655.679 |
8 | Dịch vụ sửa chữa cửa sắt, Inox tại Phường Tân Quý, Tân Phú | Hotline 0912.655.679 |
9 | Dịch vụ sửa chữa cửa sắt, Inox tại Trương Vĩnh Ký, P. Tân Sơn Nhì, Tân Phú | Hotline 0912.655.679 |
10 | Dịch vụ sửa chữa cửa sắt, Inox tại Độc Lập, phường Tân Thành,Tân Phú | Hotline 0912.655.679 |
11 | Dịch vụ sửa chữa cửa sắt, Inox tại Lũy Bán Bích, Tân Thới Hoà, Tân Phú | Hotline 0912.655.679 |
12 | Dịch vụ sửa chữa cửa sắt, Inox tại Nguyễn Hữu Tiến, Tây Thạnh, Tân Phú | Hotline 0912.655.679 |
Lưu ý: Bảng báo giá chi phí dịch vụ sửa chữa cửa sắt, Inox tại Tân Phú của Thành Đạt trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Quý khách hàng vui lòng liên hệ hotline ☎️ 0912.655.67 để được hỗ trợ tư vấn và báo giá miễn phí 100%.
Thông tin liên hệ Thành Đạt tư vấn báo giá chi phí dịch vụ sửa chữa cửa sắt, Inox tại Tân Phú
- ☎️ Hotline 0912.655.679
- 🏠 Địa chỉ: Chi nhánh ở tại Tân Phú
- 🌍 Website: Dichvusonsuanha.com
- 📧 Email: Sonsuanhathanhdat@gmail.com
Các bài viết liên quan dịch vụ sửa chữa cửa sắt, Inox tại Tân Phú của Thành Đạt
Bài Viết Liên Quan
Báo giá dịch vụ thợ sơn lại cửa sắt tại Vũng Tàu 【Ưu Đãi 20%】
Mục Lục1 Bảng báo giá tham khảo dịch vụ thợ sơn lại cửa sắt tại Vũng Tàu của Thành...
Báo giá dịch vụ thợ sơn lại cửa sắt tại Tp.Bà Rịa 【Ưu Đãi 20%】
Mục Lục1 Bảng báo giá tham khảo dịch vụ thợ sơn lại cửa sắt tại Tp.Bà Rịa của Thành...
Báo giá dịch vụ thợ sơn lại cửa sắt tại Đồng Nai【Ưu đãi 20%】
Mục Lục1 Bảng báo giá tham khảo dịch vụ thợ sơn lại cửa sắt tại Đồng Nai của Thành...
Giá dịch vụ thợ sơn lại cửa sắt tại Nhơn Trạch -【Ưu Đãi 20%】
Mục Lục1 Bảng báo giá tham khảo dịch vụ thợ sơn lại cửa sắt tại Nhơn Trạch của Thành...